Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tục lệ


dt. Những điều quy định, nếp sống từ lâu đời đã thành thói quen: tục lệ cổ truyền của dân tộc tôn trọng tục lệ của đồng bào.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.